GiaCátLượng Gầm Cầu Ent
Tổng số bài gửi : 165 $ : 782 Cám ơn : 0 Join date : 14/05/2010 Đến từ : Hẻm 3 tôn thất tùng số 210 xờ mông không sịp
| Tiêu đề: Anh tài World Cup 2010: Nhật Bản Sun May 16, 2010 4:44 pm | |
| Đội tuyển Nhật Bản được đánh giá là đại diện ưu tú bậc nhất của bóng đá Châu Á và hoàn toàn xứng đáng đại diện cho lục địa đông dân nhất hành tình tại World Cup 2010 sắp tới. Ở ngày hội trên đất Nam Phi mùa hè này, Nhật Bản mạnh dạn đặt mục tiêu vào Bán kết...Thành tích: 3 lần vô địch Asian Cup (1992, 2000, 2004), Á quân Confederations Cup 2001 Trận đấu đầu tiên: Thua Trung Quốc 0-5 trong trận đấu diễn ra ngày 9/5/1917 ở Tokyo Biệt danh: Samurai Blue HLV hiện tại: Takesi Okada Đội trưởng hiện tại: Yuji Nakazawa Hành trình đến Nam Phi: Do được xếp hạng là 1 trong 5 hạt giống của vòng loại World Cup 2010 khu vực châu Á nên đội tuyển Nhật Bản chỉ phải bắt đầu tham dự từ vòng đấu bảng (vòng loại thứ ba). Nằm ở bảng 2 với Oman, Bahrain và Thái Lan - những đối thủ không được đánh giá là cùng đẳng cấp nên Nhật Bản dễ dàng về đích ở vị trí đầu tiên với 13 điểm sau 6 lượt trận để giành một vé đi tiếp vào vòng loại cuối cùng. Nhật Bản thắng 4 trận, hòa 1 trận trên sân của Oman và thua cũng trên sân khách trước Bahrain. Ở vòng đấu bảng cuối cùng, Nhật Bản đọ sức với các đội tuyển Australia, Bahrain, Uzbekistan và Qatar để cạnh tranh hai vé trực tiếp tới Nam Phi. Đây thực sự là một thử thách khó khăn đối với người Nhật khi các đối thủ đều rất mạnh và quyết tâm cao. Bằng chứng là Nhật Bản chỉ có được duy nhất 1 chiến thắng trong các trận đấu trên sân nhà trước Bahrain trong khi hòa Australia, Uzbekistan và Qatar. Nhật Bản để thua Australia với tỷ số 0-1 trên sân khách nhưng may cho họ là những nỗ lực tuyệt vời khi làm khách của Qatar, Bahrain và Uzbekistan đã mang lại những chiến thắng vô cùng quý giá. Kết thúc 6 lượt đấu, Nhật Bản về đích ở vị trí thứ hai với 15 điểm, thua đội đầu bảng Australia tới 5 điểm nhưng như vậy cũng là đủ để thày trò ông Okada giành vé trực tiếp tới Nam Phi. World Cup 2010: Ở VCK World Cup thứ tư liên tiếp và cũng là thứ tư trong lịch sử của mình, Nhật Bản nằm chung bảng với Đan Mạch, Hà Lan và Cameroon. Đây được đánh giá là bảng đấu hết sức khó khăn với ngay cả các Hà Lan và Đan Mạch - các đại diện châu Âu đã thể hiện phong độ cực cao ở vòng loại. Tuy nhiên, Nhật Bản vẫn mạnh dạn đặt chỉ tiêu cho mình là vào đến bán kết trên đất Nam Phi mùa hè này. Thoạt nghe, người ta có thể nghĩ rằng người Nhật đang quá mơ mộng nhưng sự thật thì bóng đá của đất nước này đã có những tiến bộ thần tốc trong thời gian qua. Việc đánh bại các đội bóng tầm trung của Châu Âu lúc này là vừa sức với Nhật Bản và họ còn có khả năng chơi ngang ngửa với nhiều đội bóng mạnh trên thế giới. Ở Nam Phi mùa hè này, Nhật Bản sẽ dựa rất nhiều vào lực lượng lính lê dương hùng hậu của mình gồm: Takayuki Morimoto, Daisuke Matsui, Keisuke Honda, Makoto Hasebe. Đó là chưa kể tới một loạt các cầu thủ giàu kinh nghiệm đang chơi ở J-League như Shunsuke Nakamura, Yasuhito Endō, Junichi Inamoto... Để chuẩn bị cho VCK, Nhật Bản sẽ có một loạt các trận giao hữu vào thời gian tới gặp Hàn Quốc, Anh, Bờ Biển Ngà. Thành tích VCK World Cup Thành tích vòng loại Năm Vòng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn bại Trận Thắng Hòa Thua Bàn bại 1930 | Không dự | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1934 | Không dự | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1938 | Bị cấm | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1950 | Bị cấm | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1954 | Vòng loại | | - | - | - | - | - | - | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 7 | 1958 | Không dự | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1962 | | | - | - | - | - | - | - | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | 1966 | Không dự | | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1970 | | | - | - | - | - | - | - | 4 | 0 | 2 | 2 | 4 | 8 | 1974 | | | - | - | - | - | - | - | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 4 | 1978 | | | - | - | - | - | - | - | 4 | 1 | 0 | 3 | 0 | 5 | 1982 | | | - | - | - | - | - | - | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 2 | 1986 | | | - | - | - | - | - | - | 8 | 5 | 1 | 2 | 15 | 5 | 1990 | | | - | - | - | - | - | - | 6 | 2 | 3 | 1 | 7 | 3 | 1994 | | | - | - | - | - | - | - | 13 | 9 | 3 | 1 | 35 | 6 | 1998 | Vòng bảng | | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | 15 | 9 | 5 | 1 | 51 | 12 | 2002 | Vòng 2 | | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | - | - | - | - | - | - | 2006 | Vòng bảng | | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | 12 | 11 | 0 | 1 | 25 | 5 | 2010 | VCK | | - | - | - | - | - | - | 14 | 8 | 4 | 2 | 23 | 9 | Tổng | 4/19 | | 10 | 2 | 2 | 6 | 8 | 14 | 88 | 47 | 20 | 21 | 173 | 70 | TD | |
|